Xét tuyển đại học tôn đức thắng

      623

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Bạn đang xem: Xét tuyển đại học tôn đức thắng

- Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Theo kế hoạch của nhà trường.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM.

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm: Mùa Oải Hương Năm Ấy - (Original Television Soundtrack)

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức 3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:

- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điệntử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

- Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngànhGhi chú

1

Thiết kế công nghiệp7210402

2

Thiết kế đồ họa7210403

3

Thiết kế thời trang7210404

4

Thiết kế nội thất7580108

5

Ngôn ngữ Anh7220201

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc)7220204
7Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)7810301

8

Golf7810302

9

Kế toán7340301

10

Kinh doanh quốc tế7340120

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)7340101

12

Marketing7340115

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)7340101N

14

Tài chính - Ngân hàng7340201

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)7340408

16

Luật7380101

17

Xã hội học7310301

18

Công tác xã hội7760101

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)7310630

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)7310630Q

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)7310630V

22

Bảo hộ lao động7850201

23

Khoa học môi trường7440301

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)7510406

25

Toán ứng dụng7460112

26

Thống kê7460201

27

Khoa học máy tính7480101

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102

29

Kỹ thuật phần mềm7480103

30

Kỹ thuật hóa học7520301

31

Công nghệ sinh học7420201

32

Kiến trúc7580101

33

Quy hoạch vùng và đô thị7580105

34

Kỹ thuật xây dựng7580201

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205

36

Kỹ thuật điện7520201

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216

39

Kỹ thuật cơ điện tử7520114

40

Dược học7720201

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành


1

Ngôn ngữ AnhF7220201

2

Kế toánF7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)F7340101

4

MarketingF7340115
5Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)F7340101N

6

Kinh doanh quốc tếF7340120

7

Tài chính - Ngân hàngF7340201

8

LuậtF7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)F7310630Q

10

Công nghệ sinh họcF7420201

11

Khoa học máy tínhF7480101

12

Kỹ thuật phần mềmF7480103

13

Kỹ thuật xây dựngF7580201

14

Kỹ thuật điệnF7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thôngF7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaF7520216

17

Thiết kế đồ họaF7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành


1Marketing

FA7340115

2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tếFA7340120

4

Ngôn ngữ AnhFA7220201

5

Công nghệ sinh họcFA7420201

6

Khoa học máy tínhFA7480101

7

Kỹ thuật phần mềmFA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaFA7520216

9

Kỹ thuật xây dựngFA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàngFA7340201

4.Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ AnhN7220201

2

MarketingN7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)N7340101N

4

Kế toánN7340301

5

LuậtN7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)N7310630

7

Kỹ thuật phần mềmN7480103

5.Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành


1

Ngôn ngữ AnhB7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềmB7480103

6.Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành
1Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)K7340101
3Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)K7340101N
4Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)K7340201S
7Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)K7340301
8Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa CzechK7480101
9Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)K7480101L
12Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)K7340201X

C.ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

Xã hội học

25

29,25

32,90

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngànhQuản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing)

-

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

Marketing

32,50

35,25

36,90

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

Kế toán

30

33,50

34,80

Quan hệ lao động

24

29

32,50

Luật

30,25

33,25

35,00

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

Khoa học môi trường

24

24

23,00

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

Toán ứng dụng

23

24

29,50

Thống kê

23

24

28,50

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

Kiến trúc

25

25,50

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

Dược học

30

33

33,80

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

Golf

24

23

23,00

Kỹ thuật cơ điện tử

28,75

32,00

II. Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

Marketing

28,50

33

35,60

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

Kế toán

24

27,50

32,80

Luật

24

29

33,30

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

Khoa học môi trường

-

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

III.Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

Marketing -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

Công nghệ sinh học -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Khoa học máy tính -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Kỹ thuật phần mềm -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Kỹ thuật xây dựng -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Tài chính ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
*
Trường Đại học Tôn Đức Thắng từ trên cao

*