Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18

      988

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm 2021 – 2022 bao gồm 6 đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh – Thi Hội, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt cho kỳ thi Hội Trạng Nguyên Tiếng Việt năm học 2021 – 2022.

Bạn đang xem: Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18

Với 6 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh còn giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học trong sách giáo khoa, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt 1 thật tốt. Vậy mời các em cùng tải về để luyện thi cấp Tỉnh Trạng Nguyên Tiếng Việt 1:

Bạn đang xem: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm 2021 – 2022


Nội dung


Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

quả măng cụt rét lược đẹp trái
mẹ từ có vần “oa” ngoằn ngoèo mùa hạ từ có vần oeo
mùa hè quả
xinh con công toa tàu lạnh

Bài 2: Hổ con thiên tài

Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng _____________________________

Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự _____________________________

Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy _____________________________


Bài viết gần đây

Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu _____________________________

Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường _____________________________

Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng _____________________________

Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho _____________________________

Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước _____________________________

Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như _____________________________

Câu 10: ọc/tr/h/ường ______________________________

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu:

“Tre bần thần nhớ …….ó. Chợt về đầy tiếng chim.”

Đáp án của bạn………..

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ ………uồn.”

Đáp án của bạn………….

Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ:

khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.

Đáp án của bạn…………..

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ……..ùa”

Đáp án của bạn…………

Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ……… : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.

Đáp án của bạn……….

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ……….ậy. Lũy tre xanh rì rào”

Đáp án của bạn………….

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:……a đình, ngọn …ó.

Đáp án của bạn………

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ……….ồng cây.”

Đáp án của bạn………..

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t……. mẹ”

Đáp án của bạn………..

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ………… nước biếc như tranh họa đồ.”

Đáp án của bạn………..

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?

A – bé B – ngôi trường C – con sói D – quả na

Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

A – đen thui B – xuy nghĩ C – rực rỡ D – sung sướng

Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

A – yêu thươngB – nuôi nấngC – chăm sóc D – gieo hạt

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?

“Có ngàn tia nắng nhỏĐi học sáng hôm nayCó trăm trang sách mởXòe như …..bay.”

A – cánh bướm B – cánh chim C – cánh còD – cánh diều

Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?

A – dòng sông B – nhà trường C – cây cau D – rặng dừa

Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:

“Tiếng gàGiục quả naMở mắtTròn xoe?”

A – Trần Đăng Khoa B – Phạm HổC – Phan Thị Thanh Nhàn D – Minh Chính

Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:

“Chị Mái chăm một đàn conChân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trôngCô Mơ đẻ một trứng hồngCục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”

A – Trần Đăng Khoa B – Phạm HổC – Phan Thị Thanh NhànD – Phạm Công Trứ

Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?

A – mèo cào B – cò lội C – giun bòD – gà bới

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?

“Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”

A – chăngB – trăng C – sao D – mây

Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?

A – rộng rãi B – vại tương C – chượt băng D – trắng muốt

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?

a. cây đào b. cây táoc. cây súng d. cây vải

Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?

“Tháp Mười đẹp nhất bông senViệt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”

a. ươi b. ươcc. ôngd. iêt

Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

a. sương sườnb. sáng sớm c. giọt xương d. quả xung

Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

“Chuồn chuồn bay thấpMưa ngập bờ aoChuồn chuồn bay caoMưa dào lại tạnh.”

a. dàob. lại c. chuồn d. bay

Câu 5: Giải câu đố sau:

“Con gì đuôi ngắn tai dàiMắt hồng lông mượtCó tài chạy nhanh.”

a. con chób. con thỏc. con mèo d. con chuột

Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:

“Hay nói ầm ĩLà con ……. bầuHay con chó vệnHay chăng dây diệnLà con nhện con.”

(Theo Trần Đăng Khoa)

a. muỗib. nhện c. vịt d. gà

Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :

Cây gì thân caoLá thưa ………… lượcAi đem nước ngọtĐựng đầy quả xanh?

a. trăng b. răng c. măng d. căng

Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?

a. mùa phượng b. hoa đào c. hoa sen d. hoa bằng lăng

Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?

Mẹ cho quà bánhChia em phần hơnCó đồ chơi đẹpCũng phần em hơn

a. ân b. ung c. anh d. ong

Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?

Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm 2021 – 2022

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

quả măng cụt = lược = con công =

rét = lạnh đẹp = xinh trái = quả mẹ = má

mùa hè = mùa hạ từ có vần “oa” = toa tàu từ có vần “oeo” = ngoằn ngoèo

Bài 2: Hổ con thiên tài

Câu 1: Ơn trời mưa nắng phải thì

Câu 2: Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.

Xem thêm: Mạng Giáo Dục Việt Nam Đăng Nhập Vnedu Cho Giáo Viên, Học Sinh, Phụ Huynh

Câu 3: Kiến tha lâu đầy tổ.

Câu 4: Tiên học lễ, hậu học văn.

Câu 5: Đi xa mới biết đường dài

Câu 6: Trên đồng cạn dưới đồng sâu

Câu 7: Trông cho chân cứng đá mềm

Câu 8: Uống nước nhớ nguồn

Câu 9: Chắc như đinh đóng cột

Câu 10: trường học

Bài 3: Điền từ

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu: “Tre bần thần nhớ …….ó. Chợt về đầy tiếng chim.”

Đáp án của bạn……gi…..

Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ ………uồn.”

Đáp án của bạn………ng….

Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.

Đáp án của bạn……l……..

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ……..ùa”

Đáp án của bạn……r……

Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ……… : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.

Đáp án của bạn……ch….

Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ……….ậy. Lũy tre xanh rì rào”

Đáp án của bạn………d

Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:……a đình, ngọn …ó.

Đáp án của bạn……gi

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ……….ồng cây.”

Đáp án của bạn……tr…..

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t……. mẹ”

Đáp án của bạn……ay…..

Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ………… nước biếc như tranh họa đồ.”

Đáp án của bạn……xanh…..

Bài 4: Trắc nghiệm 1

Câu hỏi 1: A

Câu hỏi 2: B

Câu hỏi 3: D

Câu hỏi 4: B

Câu hỏi 5: B

Câu hỏi 6: A

Câu hỏi 7: D

Câu hỏi 8: D

Câu hỏi 9: A

Câu hỏi 10: C

Bài 5: Trắc nghiệm 2

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7: B

Câu 8: B

Câu 9: D

Câu 10: C

….