Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm 2021 – 2022 bao gồm 6 đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh – Thi Hội, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt cho kỳ thi Hội Trạng Nguyên Tiếng Việt năm học 2021 – 2022.
Bạn đang xem: Trạng nguyên tiếng việt lớp 1 vòng 18
Với 6 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh còn giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học trong sách giáo khoa, mở rộng, nâng cao kiến thức môn Tiếng Việt 1 thật tốt. Vậy mời các em cùng tải về để luyện thi cấp Tỉnh Trạng Nguyên Tiếng Việt 1:
Bạn đang xem: Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm 2021 – 2022
Nội dung
Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2021 – 2022
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
quả măng cụt | rét | lược | đẹp | trái |
mẹ | từ có vần “oa” | ngoằn ngoèo | mùa hạ | từ có vần oeo |
mùa hè | quả | |||
xinh | con công | toa tàu | lạnh | má |
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: trời/mưa/thì/phải/Ơn/nắng _____________________________
Câu 2: sư,/Nhất/tự/vi/sư./vi/bán /tự _____________________________
Câu 3: tổ./Kiến/lâu/tha/đầy _____________________________
Bài viết gần đây
Câu 4: văn/học/lễ,/Tiên/học/hậu _____________________________
Câu 5: dài/Đi/mới/xa/biết/đường _____________________________
Câu 6: sâu/Trên/cạn/đồng/dưới/đồng _____________________________
Câu 7: chân/Trông/mềm/cứng/đá/cho _____________________________
Câu 8: nguồn/nhớ/Uống/ nước _____________________________
Câu 9: đinh/ cột/Chắc/ đóng/ như _____________________________
Câu 10: ọc/tr/h/ường ______________________________
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu:
“Tre bần thần nhớ …….ó. Chợt về đầy tiếng chim.”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ ………uồn.”
Đáp án của bạn………….
Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ:
khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
Đáp án của bạn…………..
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ……..ùa”
Đáp án của bạn…………
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ……… : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.
Đáp án của bạn……….
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ……….ậy. Lũy tre xanh rì rào”
Đáp án của bạn………….
Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:……a đình, ngọn …ó.
Đáp án của bạn………
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ……….ồng cây.”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t……. mẹ”
Đáp án của bạn………..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ………… nước biếc như tranh họa đồ.”
Đáp án của bạn………..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?
A – bé B – ngôi trường C – con sói D – quả na
Câu hỏi 2: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A – đen thui B – xuy nghĩ C – rực rỡ D – sung sướng
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A – yêu thươngB – nuôi nấngC – chăm sóc D – gieo hạt
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ?
“Có ngàn tia nắng nhỏĐi học sáng hôm nayCó trăm trang sách mởXòe như …..bay.”
A – cánh bướm B – cánh chim C – cánh còD – cánh diều
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điểm với các từ còn lại?
A – dòng sông B – nhà trường C – cây cau D – rặng dừa
Câu hỏi 6: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Tiếng gàGiục quả naMở mắtTròn xoe?”
A – Trần Đăng Khoa B – Phạm HổC – Phan Thị Thanh Nhàn D – Minh Chính
Câu hỏi 7: Nhà thơ nào đã viết những câu thơ sau:
“Chị Mái chăm một đàn conChân bới, miệng gọi mắt tròn ngó trôngCô Mơ đẻ một trứng hồngCục ta cục tác sân trong ngõ ngoài”
A – Trần Đăng Khoa B – Phạm HổC – Phan Thị Thanh NhànD – Phạm Công Trứ
Câu hỏi 8: Ngày mới đi học, chữ viết của Cao Bá Quát được so sánh với gì?
A – mèo cào B – cò lội C – giun bòD – gà bới
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau?
“Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn …. hỡi đèn?”
A – chăngB – trăng C – sao D – mây
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả?
A – rộng rãi B – vại tương C – chượt băng D – trắng muốt
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: Từ nào dưới đây khác các từ còn lại?
a. cây đào b. cây táoc. cây súng d. cây vải
Câu 2: Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau?
“Tháp Mười đẹp nhất bông senViệt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.”
a. ươi b. ươcc. ôngd. iêt
Câu 3: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. sương sườnb. sáng sớm c. giọt xương d. quả xung
Câu 4: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
“Chuồn chuồn bay thấpMưa ngập bờ aoChuồn chuồn bay caoMưa dào lại tạnh.”
a. dàob. lại c. chuồn d. bay
Câu 5: Giải câu đố sau:
“Con gì đuôi ngắn tai dàiMắt hồng lông mượtCó tài chạy nhanh.”
a. con chób. con thỏc. con mèo d. con chuột
Câu 6: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Hay nói ầm ĩLà con ……. bầuHay con chó vệnHay chăng dây diệnLà con nhện con.”
(Theo Trần Đăng Khoa)
a. muỗib. nhện c. vịt d. gà
Câu 7: Điền từ có vần “ăng” thích hợp vào chỗ trống :
Cây gì thân caoLá thưa ………… lượcAi đem nước ngọtĐựng đầy quả xanh?
a. trăng b. răng c. măng d. căng
Câu 8: Những loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa xuân?
a. mùa phượng b. hoa đào c. hoa sen d. hoa bằng lăng
Câu 9: Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau?
Mẹ cho quà bánhChia em phần hơnCó đồ chơi đẹpCũng phần em hơn
a. ân b. ung c. anh d. ong
Câu 10: Tên con vật nào dưới đây có vần “ươu”?
Đáp án đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 Vòng 18 năm 2021 – 2022
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn
quả măng cụt = lược = con công =
rét = lạnh đẹp = xinh trái = quả mẹ = má
mùa hè = mùa hạ từ có vần “oa” = toa tàu từ có vần “oeo” = ngoằn ngoèo
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: Ơn trời mưa nắng phải thì
Câu 2: Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.
Xem thêm: Mạng Giáo Dục Việt Nam Đăng Nhập Vnedu Cho Giáo Viên, Học Sinh, Phụ Huynh
Câu 3: Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 4: Tiên học lễ, hậu học văn.
Câu 5: Đi xa mới biết đường dài
Câu 6: Trên đồng cạn dưới đồng sâu
Câu 7: Trông cho chân cứng đá mềm
Câu 8: Uống nước nhớ nguồn
Câu 9: Chắc như đinh đóng cột
Câu 10: trường học
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống trong câu: “Tre bần thần nhớ …….ó. Chợt về đầy tiếng chim.”
Đáp án của bạn……gi…..
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống trong câu: “Uống nước nhớ ………uồn.”
Đáp án của bạn………ng….
Câu hỏi 3: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ: khổng …ồ, …ong lanh, …ấp ló.
Đáp án của bạn……l……..
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống trong câu: “Chậm như ……..ùa”
Đáp án của bạn……r……
Câu hỏi 5: Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ……… : …ong chóng, …ân thành, …ĩnh gạo.
Đáp án của bạn……ch….
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống trong câu: “Mỗi sớm mai thức ……….ậy. Lũy tre xanh rì rào”
Đáp án của bạn………d…
Câu hỏi 7: Điền chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau:……a đình, ngọn …ó.
Đáp án của bạn……gi…
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống trong câu: “Ăn quả nhớ kẻ ……….ồng cây.”
Đáp án của bạn……tr…..
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi bàn t……. mẹ”
Đáp án của bạn……ay…..
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống trong câu:” Non ………… nước biếc như tranh họa đồ.”
Đáp án của bạn……xanh…..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: A
Câu hỏi 2: B
Câu hỏi 3: D
Câu hỏi 4: B
Câu hỏi 5: B
Câu hỏi 6: A
Câu hỏi 7: D
Câu hỏi 8: D
Câu hỏi 9: A
Câu hỏi 10: C
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: D
Câu 10: C
….