Có huyền sao nặng thế bỏ huyền thêm hỏi dùng may áo quần

      747
Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
*

Câu hỏi 20: Giải câu đó:

“Có huyền, sao nặng thế

Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”

Từ có dấu huyền là từ gì?

Trả lời: từ ………..

Bạn đang xem: Có huyền sao nặng thế bỏ huyền thêm hỏi dùng may áo quần

Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……….”

Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …………chóng tối.”

Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ………..”

Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Từ đồng ………. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.


*

*

Câu hỏi 20: Giải câu đó:

“Có huyền, sao nặng thế

Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”

Từ có dấu huyền là từ gì?

Trả lời: từ …chì……..

Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……no….”

Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …mưa………chóng tối.”

Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ....khó…..”

Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

Từ đồng ……âm…. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa


Đúng 1
Bình luận (0)

1. Chì

2. No

3. Mưa

4. Khó

5. Âm


Đúng 1
Bình luận (0)
Các câu hỏi tương tự

Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?

Trả lời: Là cặp từ gần - …………..

Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”

Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề

Câu hỏi 17: Giải câu đố:

Để nguyên là nước chấm rau

Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”

Từ để nguyên là từ gì?

Trả lời: từ ………..


Lớp 5 Tiếng việt
4
1

Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …………

Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về …………………”

Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …………..

Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …………….nghĩa với từ hạnh phúc.


Lớp 5 Tiếng việt
3
1
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ in đậm cho hoàn chỉnh câu tục ngữ sau: Một miếng khi đói bằng một gói khi ….............. Chép đoạn văn xuống dưới để điền từ trái nghĩa. *Câu trả lời của bạn
Lớp 5 Tiếng việt
6
1

 

Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."

Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?

Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...................ửng sốt.

Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, .................... không nản.


Lớp 5 Tiếng việt
1
2

Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người ................... nết còn hơn đẹp người.

Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương .................á.

Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “…bị mưa ……………………ướt cả lông.”

Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ…………..ước thấy

Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ................... sốt.


Lớp 5 Tiếng việt
4
2

Bài 4: Điền từ

Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .

Xem thêm: Top 9 Phần Mềm Tạo Nhân Vật 3D Nổi Bật ( Một Số Miễn Phí), Phần Mềm Tạo Nhân Vật Hoạt Hình

Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............

Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.

Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................


Lớp 5 Tiếng việt
3
0

Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

Non.......nước........


Lớp 5 Tiếng việt
2
1

Câu hỏi 7:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........

Câu hỏi 8:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........

Câu hỏi 9:

Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

Câu hỏi 10:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........

 


Lớp 5 Tiếng việt
1
1

Câu 2. a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (…) dưới đây.

- Có mới nới ………...

- Xấu gỗ,…….... nước sơn

- Mạnh dùng sức,……………… dùng mưu

- Ngày nắng ………... mưa

b) Thêm trạng ngữ để hoàn chỉnh các câu sau:

- …………………………………………………..….. bà con nông dân đang gặt lúa.

- …………………………………………………….. chúng ta phải chăm chỉ học tập.

- ……………………………………………………..….. ánh nắng tràn trên mặt biển.

giúp mình đi


Lớp 5 Tiếng việt
3
0

Khoá học trên OLM (olm.vn)


Khoá học trên OLM (olm.vn)