Bài tập về danh từ số ít và số nhiều
Danh từ có thể được chia thành hai loại là danh từ số ít và số nhiều. Việc xác định được dạng số ít số nhiều trong trong tiếng Anh của danh từ rất quan trọng khi làm các bài tập ngữ pháp. Lí do là bởi danh từ số ít và số nhiều ảnh hưởng đến việc chia động từ cũng như lựa chọn các từ loại khác cho phù hợp. Có thể các bạn đã biết đến danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh, nhưng số nhiều của tooth liệu có phải là tooths, hay woman là số ít hay số nhiều? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Danh từ số ít trong tiếng Anh
Danh từ số ít trong tiếng Anh là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc là các danh từ không đếm được.Danh từ số ít có thể đi với mạo từ a/an/the.Bạn đang xem: Bài tập về danh từ số ít và số nhiều
Ví dụ: He has un umbrella. ( Anh ấy có một cái ô.)
The girl in red is John’s girlfriend. ( Cô gái áo đỏ là bạn gái của John.)
Một số danh từ tận cùng có -s nhưng vẫn là danh từ số ít:Môn học: Physics, Mathematics,..Bệnh tật: measles, mumps,rickets,…Tên các quốc gia: the Philippines, the United States,…Giá tiền: 50 dollars,……
Danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là hai hoặc lớn hơn hai.Ví dụ : He has 3 umbrellas. ( Anh ấy có 3 chiếc ô.)
Danh từ số nhiều có thể đi với mạo từ the ( the + danh từ số nhiều có thể trở thành một cụm danh từ).Ví dụ: The men who you met yesterday come from Canada.
( Những người đàn ông bạn gặp hôm qua đến từ Canada.)
Một số danh từ dù không có -s ở tận cùng nhưng vẫn là danh từ số nhiều:Danh từ chỉ tập hợp: police ( cảnh sát), army ( quân đội), government ( chính phủ), family ( gia đình), team ( đội), cattle ( trâu bò), clergy ( tu sĩ),…Tính từ có the phía trước chỉ một nhóm người trong xã hội: the poor, the rich, the unemployed,…Quy tắc biến đổi số ít thành số nhiều trong tiếng Anh
Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta chuyển từ dạng số ít sang dạng số nhiều bằng cách thêm -s vào sau danh từ.Ví dụ: boy → boys
cat → cats
house → houses
Những danh từ tận cùng bằng s, ch, sh, x đổi sang dạng số nhiều bằng cách thêm -es.Ví dụ: box → boxes
brush → brushes
bus → buses
Những danh từ tận cùng bằng y, trước y là 1 phụ âm đổi sang dạng số nhiều bằng cách đổi y→ i thêm es.Ví dụ: lady → ladies
baby → babies
city → cities
Những danh từ tận cùng bằng phụ âm + o đổi sang số nhiều bằng các thêm -es.Ví dụ: tomato → tomatoes
hero → heroes
Những danh từ tận cùng bằng nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước ngoài hoặc các từ viết tắt chỉ cần thêm -s.Ví dụ: photo → photos
radio → radios
zoo → zoos
*, Trường hợp bất quy tắc:Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau: sheep, deer, fish, swine, grouse, salmon, aircraft, trout, plaice, craft, squid, carp.Một số danh từ thay đổi khi ở dạng số nhiều:Số ít | Số nhiều |
man woman tooth foot child mouse louse goose person ox | men women teeth feet children mice lice geese people oxen |
hoặc fe thành ves. Ngoại lệ :
chef → chefs roof → roofs
chief → chiefs cliff -->cliffs
Dạng số nhiều của các danh từ ghép:Trong hình thức danh từ ghép danh từ + danh từ, danh từ thứ nhất ở dạng số ít và danh từ thứ 2 ở dạng số nhiều.Xem thêm: Hãy Đến Mà Xem - Chiến Tranh Thế Giới 2/ Đến Mà Xem
Ví dụ: boyfriend → boyfriends
ticket collector → ticket collectors
Trong hình thức danh từ ghép danh từ + trạng từ, danh từ + giới từ + danh từ, danh từ + tính từ thì hình thức số nhiều được thành lập với danh từ đầu tiên.Ví dụ: passer-by → passers-by
father-in-law → fathers-in-law
court-martial → courts- martial
Bài tập danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Các từ viết hoa sau đây luôn luôn ở dạng số nhiều hay là dạng số nhiều của danh từ đếm được:
She took her GLOVES off.A. Plural
B. Countable
Remember to bring some warm CLOTHESA. Plural
B. Countable
His TEETH were white and even.A. Plural
B. Countable
She was wearing blue SHORTS and a green T-shirt.A. Plural
B. Countable
If you can’t see the ball, you need new GLASSES!A. Plural
B. Countable
We import a lot of manufactured GOODS from China.A. Plural
B. Countable
Some of the RESIDENTS have complained about the noise.A. Plural
B. Countable
The CHILDREN loved listening to her stories.A. Plural
B. Countable
The soldiers were facing impossible ODDS.A. Plural
B. Countable
Take all your BELONGINGS with you when you leave the train.A. Plural
B. Countable
Đáp án danh từ số nhiều và số ít
BABAAABBAATrên đây là lý thuyết và bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh. Hi vọng qua bài viết này các bạn đã có thể nắm chắc kiến thức về danh từ số ít số nhiều và không còn bị lúng túng khi làm các bài tập ngữ pháp. Chúc các bạn thi đạt được kết quả cao!